| STT |
MÃ HỒ SƠ |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| 1 |
Văn bằng, chứng chỉ
|
| 1 |
3.000468.H18
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã)
|
| 2 |
3.000467.H18
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã)
|
| 2 |
Công nghiệp địa phương
|
| 1 |
2.002096.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã
|
| 3 |
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
| 1 |
1.013797.H18
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ
|
| 2 |
1.013796.H18
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃ
|
| 3 |
1.013798.H18
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức trong một xã
|
| 4 |
1.013797.H18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã
|
| 5 |
1.013796.H18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã
|
| 4 |
Thủy lợi
|
| 1 |
1.013768.H18
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp
|
| 2 |
1.013768.H18
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp
|
| 5 |
Thú Y
|
| 1 |
1.013997.H18
|
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)
|
| 6 |
Bảo trợ xã hội
|
| 1 |
1.013821.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
| 2 |
1.013822.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
| 3 |
1.013821.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
| 7 |
Đất đai
|
| 1 |
1.013950.H18
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.
|
| 2 |
1.013979.H18
|
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
| 3 |
1.012796.000.00.00.H18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
|
| 4 |
1.012812.000.00.00.H18
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
| 5 |
1.012818.000.00.00.H18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
| 6 |
1.012817.000.00.00.H18
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
| 7 |
1.013952.H18
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư.
|
| 8 |
1.013949.H18
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
|
| 9 |
1.013950.H18
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.
|
| 10 |
1.013953.H18
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa
|
| 11 |
1.013979.H18
|
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
| 12 |
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
| 8 |
Nông nghiệp
|
| 1 |
1.000047.000.00.00.H18
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
| 2 |
1.003347.000.00.00.H18
|
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.
|
| 3 |
2.001621.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
| 4 |
1.004498.000.00.00.H18
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
| 5 |
1.012531.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
| 6 |
1.012694.000.00.00.H18
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
| 7 |
1.012836.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)
|
| 8 |
1.012837.000.00.00.H18
|
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
| 9 |
2.002096.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã
|
| 10 |
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
| 9 |
Tư pháp
|
| 1 |
1.001193.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
| 2 |
1.000894.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
| 3 |
1.000656.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
| 4 |
1.004859.000.00.00.H18
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
| 5 |
1.004873.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
| 6 |
1.004884.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
| 7 |
1.004772.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
| 8 |
1.004746.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
| 9 |
2.001019.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
| 10 |
2.001016.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
| 11 |
2.001406.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
| 12 |
2.001009.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
| 13 |
2.001263.000.00.00.H18
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
| 14 |
2.001255.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
| 15 |
1.003005.000.00.00.H18
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
| 16 |
3.000323.000.00.00.H18
|
Đăng ký giám sát việc giám hộ
|
| 17 |
3.000322.000.00.00.H18
|
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ
|
| 18 |
1.013768.H18
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp
|
| 19 |
1.013997.H18
|
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)
|
| 20 |
1.013822.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
| 21 |
1.013821.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
| 22 |
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
| Trang: |